|
savant
tính từ
- bác học, thông thái
- Mots savants: từ bác học
- Il est très savant: ông ta rất thông thái
- giỏi, tài, khéo léo
- Être savant en mathématiques: giỏi toán
- La savante retraite de Napoléon: sự rút lui rất tài của Na-pô-lê-ông
- khó quá, cao quá
- C'est trop savant pour moi: điều đó khó quá đối với tôi
- animal savant: con vật được luyện để làm trò
- femme savante: đàn bà thông thái rởm
danh từ giống đực
- nhà bác học
- Un grand savant: một nhà bác học lớn
phản nghĩa
=Ignorant, inculte. Populaire, simple. Facile, naïf.
|