|
sauver
ngoại động từ
- cứu, cứu khỏi, cứu thoát, cứu sống
- Sauver quelqu'un de la noyade: cứu ai khỏi chết đuối
- bảo toàn
- Sauver l'honneur: bảo toàn danh dự
- (từ cũ, nghĩa cũ) đỡ cho, bù cho
- La probité de la pensée sauve la brutalité de la parole: tư tưởng chân thực bù cho lời nói thô bạo
- sauve qui peut!: Mạnh ai nấy chạy đi
- sauver les apparences: xem apparence
- sauver sa peau: (thân mật) thoát chết
|