sauvage
tính từ
- dã man; hung dữ
- Vie sauvage: cuộc sống dã man
- Un cri sauvage: tiếng kêu hung dữ
- hoang dại, dại, hoang dã
- Plantes sauvages: cây dại
- Animaux sauvages: động vật hoang dại
- Site sauvage: cảnh hoang dã
- (thích sống) cô độc, thích thui thủi một mình
- Caractère sauvage: tính cô độc
- thô lỗ, cục cằn
- (hàng hải) động
danh từ
- người dã man
- người (thích sống) cô độc
- Vivre en sauvage: sống cô độc
- người thô lỗ cục cằn
phản nghĩa
=Domestique, familier. Civilisé, évolué, police. Délicat, poli, raffiné, sociable.