Bàn phím:
Từ điển:
 
fork /fɔ:k/

danh từ

  • cái nĩa (để xiên thức ăn)
  • cái chĩa (dùng để gảy rơm...)
  • chạc cây
  • chỗ ngã ba (đường, sông)
  • (vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork)

Idioms

  1. fork of lightning
    • tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng

ngoại động từ

  • đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...)

nội động từ

  • phân nhánh, chia ngả
    • where the road forks: ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường

Idioms

  1. to fork out (over, upon)
    • (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra