|
sauf
tính từ (giống cái sauve)
- thoát nguy, thoát nạn
- Avoir la vie sauve: thoát chết
- không hề gì, không bị xâm phạm; được bảo toàn
- Cette partie de la forêt est sauve: phần đó của rừng không bị xâm phạm
- L'honneur est sauf: danh dự được bảo toàn
- sain et sauf: xem sain
phản nghĩa
=Blessé, endommagé.
giới từ
- trừ, trừ phi
- Tous sont contents, sauf lui: mọi người đều bằng lòng trừ nó
- sauf erreur de notre part: trừ phi chúng tôi lầm
- sauf à: (văn học) dù có phải
- Il acceptera, sauf à s'en repentir plus tard: anh ấy sẽ nhận, dù sau này có phải hối hận vì thế
- sauf à... de: với điều kiện là
- Vous ne serez pas trompé, sauf à vous de prendre vos précautions: với điều kiện là anh ấy thận trọng, anh sẽ không bị lừa đâu
- sauf le respect que je vous dois; sauf votre respect: xem respect
|