Bàn phím:
Từ điển:
 
saturé

tính từ

  • bão hòa, no
    • Carbures saturés: (hóa học) cacbua no
  • (nghĩa bóng) đầy ứ, chán chê
    • Il a lu trop de romans, il en est saturé: nó đọc quá nhiều tiểu thuyết đến mức chán chê rồi

phản nghĩa

=Insaturé.