Bàn phím:
Từ điển:
 
sanctuaire

danh từ giống đực

  • (tôn giáo) chính điện
  • (tôn giáo) đền, điện
  • (nghĩa bóng) chỗ thầm kín
    • Le sanctuaire de l'âme: chỗ thầm kính của tâm hồn