Bàn phím:
Từ điển:
 
fool /fu:l/

danh từ

  • món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...)

danh từ

  • người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc
  • người làm trò hề, anh hề
  • người bị lừa phỉnh

Idioms

  1. to be a fool for one's paims
    • nhọc mình mà chẳng nên công cán gì
  2. to be a fool to...
    • không ra cái thớ gì khi đem so sánh với...
  3. to be no (nobody's) fool
    • không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu
  4. fool's bolt is soon shot
    • sắp hết lý sự
  5. to make a fool of oneself
    • xử sự như một thằng ngốc
  6. to make a fool of somebody
    • đánh lừa ai
    • làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc
  7. man is fool or physician at thirty
    • người khôn ngoan không cần bác sĩ
  8. no fool like an old fool
    • già còn chơi trông bổi
  9. to play the fool
    • làm trò hề
    • lầm to
    • làm trò vớ vẩn, làm trò ngố

tính từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish

ngoại động từ

  • lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai)
    • to fool somebody into doing something: phỉnh ai làm việc gì
  • lừa (tiền)
  • (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian)
    • to fool time away: lãng phí thời gian (một cách ngu dại)

nội động từ, ((thường) + about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) + around)

  • làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian
  • làm trò hề, làm trò ngố
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt