Bàn phím:
Từ điển:
 
saillir

nội động từ

  • nhô ra, lồi lên, nổi lên
    • Ses veines saillaient: tĩnh mạch của nó nổi lên
  • nổi bật lên
    • Saillir dans la foule: nổi bật lên giữa đám đông
  • (hội họa) nổi
    • Des ombres qui font saillir les objets: bóng làm nổi các vật
  • (từ cũ, nghĩa cũ) vọt ra, bật ra, nhảy ra
    • Un rire saillissait: một tiếng cười bật ra

ngoại động từ

  • (động vật học) nhảy, phủ
    • Etalon qui saillit une jument: con ngựa giống nhảy một con ngựa cái