stang s.fm. (stang|a/-en, stenger, stengene)
Thanh, cần, sào. - en lang, tynn stang - å fiske med stang - å flagge på halv stang Treo cừ rũ - stangselleri s.m. Cây cần tây. - fiskestang Cần câu. - flaggstang Cột cờ. - målstang Thước đo.