Bàn phím:
Từ điển:
 
sac

danh từ giống đực

  • túi, bao, bị
    • Sac à main: túi cầm tay (của phụ nữ)
    • Sac de voyage: túi du lịch
    • Acheter un sac de riz: mua một bao gạo
    • Sac lacrymal: (giải phẫu) túi lệ
    • Sac herniaire: (giải phẫu) bao thoát vị
    • Sac embryonnaire: (thực vật học) túi phôi
  • (thông tục) (một) nghìn frăng
    • Payer cinq sacs: trả năm nghìn frăng
  • (từ cũ, nghĩa cũ) dạ dày; bụng
    • Emplir son sac: ních đầy bụng
    • avoir plus d'un tour dans son sac: có nhiều mưu mẹo
    • en avoir plein son sac: (thông tục) ăn no uống say+ (thông tục) chán ngấy điều gì rồi
    • éternuer dans le sac: (thông tục) bị lên máy chém
    • être dans le sac: (thân mật) chắc ăn rồi
    • être ficelé comme un sac: ăn mặc luộm thuộm
    • homme de sac et et de corde: xem corde
    • il a épousé le gros sac: (thân mật) nó là chuột sa chĩnh gạo đấy
    • il a le sac: (thân mật) nó nhiều tiền
    • le fond du sac: xem fond
    • mettre dans le même sac: coi như là cùng một giuộc
    • prendre quelqu'un la main dans le sac: xem main
    • prendre son sac et ses quilles: đánh bài chuồn
    • sac à malice: xem malice
    • sac à vin: (thân mật) anh chàng say mèm
    • sac de noeuds: (thông tục) mối bòng bong, việc rắc rối
    • sac percé: (thân mật) người ăn tiêu phung phí, phá gia chi tử
    • vider son sac: (thân mật) thổ lộ gần hết tâm tình+ (thân mật) nói toạc ra

danh từ giống đực

  • sự cướp phá
    • Le sac d'une ville: sự cướp phá một thành phố
    • mettre à sac: cướp sạch phá sạch
    • Mettre à sac une bibliothèque: cướp sạch phá sạch một thư viện