Bàn phím:
Từ điển:
 
ruisseau

danh từ giống đực

  • suối, lạch, ngòi
  • rãnh lề đường (để nước mưa chảy vào cống)
  • (nghĩa bóng) dòng ròng ròng
    • Ruisseau de larmes: dòng nước mắt ròng ròng
  • (nghĩa bóng) chỗ nhơ nhớp; tình trạng đê hèn
    • Tomber dans le ruisseau: rơi vào tình trạng đê hèn
    • traîner dans le ruisseau: sống đê hèn