Bàn phím:
Từ điển:
 
ruineux

tính từ

  • sạt nghiệp
    • Un procès ruineux: một vụ kiện sạt nghiệp
  • (nghĩa rộng) tốn kém
    • Ce n'est pas ruineux: không tốn kém mấy
  • (từ cũ, nghĩa cũ) đổ nát
    • fondements ruineux: cơ sở không vững chắc

phản nghĩa

=Economique.