Bàn phím:
Từ điển:
 
balancé

tính từ

  • cân đối
    • Une phrase balancée: câu văn cân đối
    • bien balancé: (thông tục) có thân hình cân đối (người)

danh từ giống đực

  • sự nhún nhảy tại chỗ (vũ ba lê)