|
balai
danh từ giống đực
- chổi
- Balai de paille de riz: chổi rơm
- Balai collecteur: (điện học) chổi góp
- đuôi (chim mồi)
- (thông tục) chuyến xe vét
- tuổi
- Il a cinquante balais: ông ta năm mươi tuổi
- coup de balai: nhát chổi+ sự thải người làm
- manche à balai: cán chổi+ người gầy đét+ (hàng không) cần lái
- rôtir le balai: sống bừa bãi
|