Bàn phím:
Từ điển:
 
routine

danh từ giống cái

  • lề thói đã quen, nếp cũ
    • Faire quelque chose par routine: làm việc gì theo lề thói đã quen
    • S'affranchir de la routine: thoát ra khỏi nếp cũ

phản nghĩa

=Initiative, innovation.