Bàn phím:
Từ điển:
 
flower /flower/

danh từ

  • hoa, bông hoa, đoá hoa
  • cây hoa
  • (số nhiều) lời lẽ văn hoa
    • flowers of speech: những câu văn hoa
  • tinh hoa, tinh tuý
    • the flower of the country's youth: tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước
  • thời kỳ nở hoa
    • the trees are in flower: cây cối nở hoa
  • tuổi thanh xuân
    • to give the flower of one's age to the country: hiến tuổi thanh xuân cho đất nước
  • (số nhiều) (hoá học) hoa
    • flowers of sulphur: hoa lưu huỳnh
  • váng men; cái giấm

Idioms

  1. no flowers
    • xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma)

ngoại động từ

  • làm nở hoa, cho ra hoa
  • tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa

nội động từ

  • nở hoa, khai hoa, ra hoa
  • (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
    • his genius flowered early: tài năng của anh ta sớm nở rộ