Bàn phím:
Từ điển:
 
flood /flood/

danh từ

  • lũ, lụt, nạn lụt
    • the Flood; Noah's Flood: nạn Hồng thuỷ
  • dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • floods of rain: mưa như trút nước
    • a flood of tears: nước mắt giàn giụa
    • a flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt
  • nước triều lên ((cũng) flood-tide)
  • (thơ ca) sông, suối biển
    • flood and field: niển và đất
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) flood-light

ngoại động từ

  • làm lụt, làm ngập, làm ngập nước
  • làm tràn đầy, làm tràn ngập
    • to be flooded with light: tràn ngập ánh sáng
    • to be flooded with invitention: được mời tới tấp

nội động từ

  • ((thường) + in) ùa tới, tràn tới, đến tới tấp
    • letters flood in: thư gửi đến tới tấp
  • (y học) bị chảy máu dạ con

Idioms

  1. to be flooded out
    • phải rời khỏi nhà vì lụt lội