Bàn phím:
Từ điển:
 
flock /flock/

danh từ

  • cụm, túm (bông, len)
  • (số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm)
  • bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường)
  • (số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp

ngoại động từ

  • nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm

danh từ

  • đám đông
    • to come in flocks: đến từng đám đông
  • đàn, bầy
    • a flock of ducks: một đàn vịt
    • the teacher and his flock: giáo viên và học sinh của ông
  • các con chiên, giáo dân

Idioms

  1. there's a black in every flock
    • đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ

nội động từ

  • tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông
  • lũ lượt kéo đến
    • crowds of people flocked to the theatre: từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát

Idioms

  1. birds of a feather flock together
    • (xem) bird