Bàn phím:
Từ điển:
 
rompre

ngoại động từ

  • bẻ gãy
    • Rompre un bâton: bẻ gãy cái gậy
  • làm đứt, cắt đứt
    • Rompre unlien: làm đứt một sợi dây
    • Rompre les relations: cắt đứt quan hệ
    • Rompre l'amitié: cắt đứt tình bạn
  • phá vỡ, phá tan, phá bỏ
    • Rompre l'équilibre: phá vỡ thế thăng bằng
    • Rompre le silence: phá tan sự im lặng
    • Rompre les rangs: phá bỏ hàng ngũ, giải tán hàng ngũ
  • hủy bỏ, thủ tiêu; đình chỉ, ngừng
    • Rompre un traité: hủy bỏ một hiệp ước
    • Rompre le jeûne: đình chỉ sự nhịn ăn
    • Rompre le combat: ngừng cuộc chiến đấu
  • (văn học) tập cho quen
    • Rompre quelqu'un à un nouveau travail: tập cho ai quen một công việc mới
    • applaudir à tout rompre: vỗ tay ran lên, vỗ tay như sấm dậy
    • à tout rompre: (từ cũ, nghĩa cũ) nhiều nhất là
    • Deux ou trois personnes, à tout rompre, le savent: nhiều nhất là hai hoặc ba người biết chuyện ấy
    • rompre la cervelle: xem cervelle
    • rompre la glace: xem glace
    • rompre la laine: trộn len màu
    • rompre la tête à quelqu'un: làm cho ai đinh tai nhức óc
    • rompre la camp: (quân sự) giải tán quân ngũ
    • rompre le fil de son discours: nói lảng sang chuyện khác
    • rompre les chiens: xem chien
    • rompre ses chaînes; rompre ses fers: phá xiềng xích, thoát ra khỏi sự lệ thuộc
    • rompre son ban: (luật học, pháp lý) bỏ nơi bị đày; về nơi bị cấm
    • rompre une lance (des lances) avec quelqu'un: xem lance
    • rompre une prairie: cày một đồng cỏ

nội động từ

  • (quân sự) giải tán (hàng ngũ)
    • Rompez!: giải tán!
  • (thể dục thể thao) lùi (đấu gươm, đấu quyền)
  • cắt đứt (liên lạc, tình yêu...); đoạn tuyệt với nhau
    • Ils ont rompu: họ đã đoạn tuyệt với nhau rồi
  • từ bỏ
    • Rompre avec une habitude: từ bọ một thói quen
  • (từ cũ, nghĩa cũ) đứt (dây...); gãy (xà nhà...)