|
romantique
tính từ
- lãng mạn
- Littérauture romantique: văn học lãng mạn
- Mélancolie romantique: mối u sầu lãng mạn
- (từ cũ, nghĩa cũ) gây xúc cảm (cảnh vật)
danh từ
- nhà văn lãng mạn
- Les romantique et les classiques: những nhà văn lãng mạn và những nhà văn cổ điển
phản nghĩa
=Classique. Réaliste.
|