|
float /float/
danh từ
- cái phao; phao cứu đắm
- bè (gỗ...); mảng trôi (băng, rong...)
- bong bóng (cá)
- xe ngựa (chở hàng nặng)
- xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hành)
- (sân khấu), ((thường) số nhiều) dãy đèn chiếu trước sân khấu
- cánh (guồng, nước)
- cái bay
- cái giũa có đường khía một chiều
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nổi
nội động từ
- nổi, trôi lềnh bềnh
- wood floats on water: gỗ nổi trên mặt nước
- lơ lửng
- dust floats in the air: bụi lơ lửng trong không khí
- đỡ cho nổi (nước)
- (thương nghiệp) bắt đầu, khởi công, khởi sự
- (thương nghiệp) lưu hành, lưu thông; sắp đến hạn trả
- thoáng qua, phảng phất
- ideas float through mind: ý nghĩ thoáng qua trong trí óc
- visions float before the eyes: những ảo ảnh phảng phất trước mắt
ngoại động từ
- thả trôi, làm nổi lên, đỡ nổi
- to float a raft of logs down a river: thả bè gỗ trôi sông
- to float a ship: làm nổi một chiếc tàu (mắc cạn)
- làm ngập nước
- truyền (tin đồn)
- (thương nghiệp) bắt đầu khởi công, khởi sự (kế hoạch, công trình...)
- (thương nghiệp) cổ động tuyên truyền cho
- to float a loan: cổ động tuyên truyền gọi người cho vay
Float
|