Bàn phím:
Từ điển:
 
flight /flight/

danh từ

  • sự bỏ chạy, sự rút chạy
    • to seek safety in flight: bỏ chạy thoát thân
    • to put the enemy to flight: làm cho kẻ địch bỏ chạy
    • to take flight; to betake oneself to flight; to take to flight: bỏ chạy, rút chạy
  • sự bay; chuyến bay
    • to take one's flight to; to wing one's flight: bay
    • in flight: đang bay
  • sự truy đuổi, sự đuổi bắt
  • đàn (chim... bay)
    • a flight of birds: đàn chim bay
    • a flight of arrows: một loạt tên bay
  • đường đạn; sự bay vụt (đạn)
  • tầm bay (chim, đạn)
  • sự trôi nhanh (thời gian)
  • sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng)
  • tầng, đợt (cầu thang)
    • my room is two flights up: buồng của tôi ở tầng hai
  • loạt (tên, đạn...)
  • trấu (yến mạch)
  • phi đội (của không quân Anh)
  • cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow)

Idioms

  1. in the first flight
    • dẫn đầu, đi đầu

ngoại động từ

  • bắn (chim) khi đang bay
  • thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê)

nội động từ

  • bay thành đàn (chim)
flight
  • (cơ học) sự bay
  • blind f. (cơ học) sự bay mù
  • level f. (cơ học) sự bay nằm ngang