Bàn phím:
Từ điển:
 
rive

danh từ giống cái

  • bờ (sông, hồ)
    • Rive droite: bờ phải, hữu ngạn
    • Rive gauche: bờ trái, tả ngạn
  • phố bờ sông
  • (kỹ thuật) mép, rìu, biên
    • Poutres de rive: rầm rìa cầu
    • Pain de rive: bánh rìa lò (thường là chín đều)
  • (thơ ca, từ cũ, nghĩa cũ) xứ, vùng
    • il n'y a ni fond ni rive: việc mù mịt quá