|
baigner
ngoại động từ
- tắm
- Baigner un enfant: tắm cho một em bé
- đẫm, giàn giụa
- Les larmes baignent son visage: mặt giàn giụa nước mắt
- chảy gần, bao quanh
- La mer baigne la ville: biển bao quanh thành phố
nội động từ
- dầm, đẫm
- Fruits qui baignent dans l'alcool: quả dầm rượu
- Baigner dans le sang: đẫm máu
|