|
flaw /flɔ:/
danh từ
- cơn gió mạnh
- cơn bâo ngắn
- vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá quý, kim loại...), khe hở (gỗ)
- chỗ hỏng (hàng hoá...)
- vết nhơ, thói xấu
- a flaw in someone's reputation: vết nhơ trong thanh danh của ai
- thiếu sót, sai lầm
- a flaw in a document: một thiếu sót (sai lầm) trong tài liệu
- a flaw in someone's reasoning: một sai lầm trong tập luận của ai
- (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục
|