oppsyn s.n.
(oppsyn|et, -, -a/-ene)
1. Sự trông nom, canh chừng, kiểm
soát, giám thị, thanh tra.
- Soldaten har oppsyn med depotet.
- å ha oppsyn med noe(n) Canh chừng, kiểm soát việc gì
(ai).
- fiskerioppsyn Sự kiểm soát đánh cá.
- overoppsyn Chức thanh tra, giám thị cao cấp.
2. Cái mặt, bản mặt, bộ
mặt.
- Jeg liker ikke oppsynet hans.