Bàn phím:
Từ điển:
 
revenir

nội động từ

  • trở lại, quay lại
    • Je reviendrai ce soir: chiều nay tôi sẽ trở lại
    • Revenir à Hanoï: trở lại Hà Nội
    • Le printemps est revenu: mùa xuân đã trở lại, mùa xuân đã về
    • La joie est revenue: niềm vui đã trở lại
    • Revenir à ses études: trở lại học tập
    • Revenons à notre sujet: ta hãy trở lại vấn đề của chúng ta
    • Revenir sur une question: trở lại một vấn đề
    • Un mot qui revient souvent dans la conversation: một từ trở lại luôn trong câu chuyện
    • Revenir aux anciennes méthodes: quay lại những phương pháp cũ
  • trở lại như cũ, đẹp như cũ
    • Tissu qui est bien revenu au lavage: vải giặt rồi vẫn đẹp như cũ
  • nhớ lại
    • Son nom ne me revient pas: tên nó tôi không nhớ lại được
  • đổi ý kiến; bỏ
    • Revenir sur ce qu'on a dit: đổi ý kiến về những điều đã nói
    • Revenir sur une décision: bỏ một quyết định
  • khỏi, hết
    • Revenir d'une maladie: khỏi bệnh
  • (thân mật) dễ ưa, dễ thương
    • Sa figure me revient: mặt nó, tôi trông dễ ưa
  • (thân mật) dàn hòa, xuê xoa
    • C'est un homme qu'il ne faut pas contrarier, parce qu'il ne revient pas facilement: đó là một người không nên làm phật ý, vì ông ta không dễ xuê xoa đâu
  • chán ngấy
    • Il est revenu du plaisir: nó đã chán ngấy thú vui
  • tóm lại là
    • Sa politique revient à ceci: chính sách của ông ta tóm lại là thế này
  • được nghe thấy
    • Tout ce qui me revient de cette histoire: tất cả những điều mà tôi nghe thấy về chuyện ấy
  • có dư vị khó chịu (tôi...)
  • thuộc quyền sở hữu, thuộc phần
    • Que chacun prenne ce qui lui revient: mỗi người hãy lấy cái thuộc phần mình
  • giá là
    • Ces deux étoffes reviennent au même prix: hai thứ vải này giá ngang nhau
  • được rán
    • Faire revenir un poulet: rán con gà
    • ça me revient: tôi nhớ ra rồi
    • cela revient à dire que: như thế có nghĩa là
    • cela revient au même: xem même
    • en revenir: khỏi bệnh+ thoát nguy; thoát chết
    • en revenir à: lại về nó
    • il m'est revenu que: tôi được biết rằng
    • il n'y a pas à y revenir: đã quyết định rồi, không bàn cãi nữa
    • n'en pas revenir: lạ lùng qúa, hết sức ngạc nhiên
    • n'y revenez pas: đừng có làm thế nữa nhé
    • revenir à la charge: lại nài xin+ lại tiếp tục
    • revenir à soi: tỉnh lại; hội tỉnh
    • revenir de loin: khỏi bệnh+ thoát nguy
    • revenir sur l'eau: xem eau
    • revenir sur le tapis: lại được bàn đến
    • revenir sur ses pas: xem pas
    • sembler revenir de l'autre monde: không biết gì về thời sự gần đây, như ở trên trăng rơi xuống