Bàn phím:
Từ điển:
 
fixed /fikst/

tính từ

  • đứng yên, bất động, cố định
    • a fixed star: định tinh
    • a fixed point: điểm cố định (của cảnh sát đứng thường trực)
  • được bố trí trước
    • a fixed fight: một cuộc đấu quyền Anh đã được bố trí trước (cho ai được)

Idioms

  1. everyone is well fixed
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọi người đã có đẻ cái cần thiết
Fixed / floating exchange rates
  • (Econ) Tỷ giá hối đoái cố định / thả nổi.
fixed
  • cố định, ổn định; không đổi