Bàn phím:
Từ điển:
 

fiske v. (fisk|er, -a/-et, -a/-et)

1. Câu cá, đánh cá, bắt cá.
- Han fisket i mange timer uten å få napp.
- å fiske etter laks
Câu (lưới) cá hồi.
- å fiske opp noe
Nhặt vật gì lên.
- fiskebåt s.m. Tàu, thuyền đánh cá.
- fiskegarn s.n. Lưới bắt cá.
- fiskesnøre s.n. Dây cước câu cá.
- fiskestang s.fm.  Cần câu cá.

2. Tìm cách đạt được một điều gì.
- Hun greide å fiske en rik ungkar.
- å fiske etter noe
Tìm cách đạt được một điều gì.