Bàn phím:
Từ điển:
 
restauration

danh từ giống cái

  • sự phục chế; sự trùng tu
    • La restauration d'un temple: sự trùng tu một ngôi đền
  • sự khôi phục, sự phục hưng
    • La restauration des lettres et des arts: sự phục hưng văn học và nghệ thuật
    • la restauration de Lê: sự phục hưng nhà Lê
  • nghề mở hàng ăn, nghề mở quán ăn