Bàn phím:
Từ điển:
 
replâtrage

danh từ giống đực

  • sự trát lại thạch cao
  • (thân mật) sự vá víu, sự thu xếp tạm bợ
  • (thân mật) sự tạm giải hòa
    • Un replâtrage entre deux époux: sự tạm giải hòa giữa hai vợ chồng