|
finish /'finiʃ/
danh từ
- sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
- to fight to a finish: đánh đến cùng
- to be in at the finish: (săn) có mặt lúc hạ con cáo; có mặt lúc kết thúc
- the finish of the race: đoạn cuối của cuộc đua; đích của cuộc đua
- sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện
- tích chất kỹ, tính chất trau chuốt
ngoại động từ
- hoàn thành, kết thúc, làm xong
- to finish one's work: làm xong công việc
- dùng hết, ăn (uống) hết, ăn (uống) sạch
- sang sửa lần cuối cùng
- hoàn chỉnh sự giáo dục của (ai)
- (thông tục) giết chết, cho đi đời
- (thông tục) làm mệt nhoài
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho không còn giá trị gì nữa
Idioms
-
to finish off
- hoàn thành, kết thúc, làm xong
- giết chết, kết liễu
-
to finish up
- hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off)
- dùng hết, ăn hết sạch; ăn nốt cho hết
-
to finish with
- hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off)
- chấm dứt mọi quan hệ với; thờ ơ với
finish
|