|
rentrer
nội động từ
- trở vào, trở về
- mở lại, khai diễn lại; trở lại
- Les tribunaux sont rentrés: các tòa án đã mở lại
- une artiste qui est rentrée: một nữ diễn viên đã trở lại sân khấu
- húc mạnh vào
- Sa voiture est rentrée dans un arbre: xe của nó đã húc mạnh vào cây
- lồng vào
- Tubes qui rentrent les uns dans les autres: ống lồng vào nhau
- lõm sâu vào
- Joues qui rentrent dans les mâchoires: má lõm sâu vào hàm
- gồm trong; thuộc phạm vi
- Cet article rentre dans le précédent: điều khoản này gồm trong điều khoản trước
- cela ne rentre pas dans mes attributions: điều đó không thuộc phạm vi quyền hạn của tôi
- thu về
- Fonds qui rentrent difficilement: vốn thu về khó khăn
- faire rentrer quelque chose dans la tête: nhồi điều gì vào óc
- faire rentrer quelqu'un en terre: mắng ai; làm nhục ai
- le cou lui rentre dans les épaules: nó rụt đầu rụt cổ
- les jambes lui rentrent dans le corps: (thân mật) nó mệt nhoài
- rentrer dans le néant: bị xóa sạch, bị phá sạch
- rentrer dans l'ordre: trật tự được vãn hồi
- rentrer dans quelqu'un: (thông tục) nhảy xổ vào ai
- rentrer dans sa coquille: xem coquille
- rentrer dans ses droits: khôi phục được quyền lợi
- rentrer dans son argent; rentrer dans ses dépenses: lấy lại được tiền, lấy lại được tiền đã chi
- rentrer dans son devoir: trở lại với nhiệm vụ
- rentrer en grâce auprès de quelqu'un: xem grâce
- rentrer en lice: lại vào cuộc đấu tranh
- rentrer en soi-même: suy nghĩ về bản thân mình, phản tính
ngoại động từ
- đưa vào, dọn vào, thu vào
- Rentrer un étalage: dọn đồ bày hàng vào
- cho vào, rút vào, giấu vào
- Rentrer sa chemise dans son pantalon: cho sơ mi vào trong quần
- cầm, kìm
- Rentrer ses larmes: cầm nước mắt
- (ngành in) xếp thụt vào
- Rentrer une ligne: xếp thụt một dòng vào
- rentrer le ventre: lép bụng vào
|