Bàn phím:
Từ điển:
 
fine /fain/

tính từ

  • tốt, nguyên chất (vàng, bạc...)
  • nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc
    • a fine pen: bút đầu nhỏ
    • fine sand: cát mịn
    • fine rain: mưa bụi
    • fine thread: sợi chỉ mảnh
    • a knife with a fine edge: con dao lưỡi sắc
  • tốt, khả quan, hay, giải
    • a fine idea: ý kiến hay
    • a fine teacher: giáo viên giỏi
  • lớn, đường bệ
    • fine potatoes: những củ khoai to
    • a man of fine presence: người trông đường bệ
  • đẹp, xinh, bảnh
    • a fine baby: đứa bé xinh, đứa bé kháu
  • đẹp, trong sáng
    • fine weather: trời đẹp, trời trong sáng
  • sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt
    • fine feather: lông sặc sỡ
  • cầu kỳ (văn)
  • có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi
    • to say fine things about someone: khen ngợi ai
  • tế nhị, tinh vi; chính xác
    • a fine distinction: sự phân biệt tinh vi
    • fine mechanics: cơ học chính xác
  • cao thượng, cao quý
    • fine feelings: những cảm nghĩ cao quý
  • (thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức

Idioms

  1. fine feathers make birds
    • người tốt vì lụa
  2. fine gentleman
    • ông lớn
  3. fine lady
    • bà lớn

phó từ

  • hay, khéo
    • that will suit me fine: cái đó đối với tôi vừa khéo
    • to talk fine: nói hay, nói khéo
    • to cut it fine: tính vừa khéo

danh từ

  • trời đẹp

Idioms

  1. in rain or fine
    • dù mưa hay nắng
    • (nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi

ngoại động từ

  • lọc (bia) cho trong
  • (+ away, down, off) làm thanh, làm mịn
  • làm nhỏ bớt, làm thon

nội động từ

  • trong ra (nước...)
  • trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn
  • thon ra

danh từ

  • tiền phạt
    • to impose a fine on someone: phạt vạ ai
  • tiền chồng nhà (của người mới thuê)

ngoại động từ

  • bắt phạt ai, phạt vạ ai

nội động từ

  • trả tiền chồng nhà (người thuê nhà)

danh từ

  • in fine tóm lại; cuối cùng, sau hết
fine
  • chính xác, thuần tuý; (tô pô) mịn // làm sạch