renforcer
ngoại động từ
- tăng cường, làm tăng thêm, làm mạnh hơn
- Renforcer une armée: tăng cường một đạo quân
- Renforcer les soupçons: làm tăng thêm nghi ngờ
- Renforcer la voix: nói tiếng mạnh hơn
- củng cố, gia cố
- Renforcer la paix: củng cố hòa bình
- Renforcer un mur: gia cố bức tường
phản nghĩa
=Affaiblir, détruire, saper.