Bàn phím:
Từ điển:
 
remuant

tính từ

  • động đậy luôn, cựa quậy luôn, hiếu động
    • Un enfant remuant: một đứa trẻ hiếu động
  • (nghĩa xấu) lăng xăng
    • Esprit remuant: đầu óc lăng xăng

phản nghĩa

=Calme, inerte