Bàn phím:
Từ điển:
 
remontant

tính từ

  • đi lên, đi ngược lên
    • La foule remontante: đám đông đi ngược lên
  • hồi sức, bổ; làm phấn chấn lên
    • Vin remontant: rượu bổ

danh từ giống đực

  • thuốc bổ, rượu bổ; điều làm phấn chấn tinh thần
    • Il aurait besoin d'un remontant: có lẽ ông ấy cần uống thuốc bổ

phản nghĩa

=Déprimant, fatigant.