Bàn phím:
Từ điển:
 
religieux

tính từ

  • (thuộc) tôn giáo, (thuộc) đạo
    • Cérémonie religieuse: lễ tôn giáo
  • theo đạo
    • Il est religieux sans être dévot: anh ta theo đạo nhưng không sùng đạo
  • (thuộc) thầy tu
    • Habit religieux: áo thầy tu
  • kính cẩn; trang nghiêm
    • Un silence religieux: một sự im lặng trang nghiêm
  • (từ cũ, nghĩa cũ) chu đáo
    • mante religieuse: (động vật học) con bọ ngựa

danh từ giống đực

  • thầy tu
    • Vie de religieux: đời sống thầy tu

phản nghĩa

=Mondain, profane; civil, laïc. Agnostique, areligieux, athée, irréligieux.