Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cõng
Cống
cống
cóng
cống hiến
Cống Vị
cọng
cộng
Cộng Hiền
Cộng Hoà
cộng hòa
Cộng Lạc
cộng sản
cộng tác
cóp
cọp
Cor
cốt
Cốt Đãi Ngột Lang
cót két
cốt nhục
cốt nhục
Cốt nhục tử sinh
cốt nhục tử sinh
cốt truyện
cột
cột cờ
cột huyền bảng
cọt kẹt
cột trụ
cõng
đgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2. Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn.