|
regarder
ngoại động từ
- nhìn ngó
- Regarder les gens qui passent: nhìn người qua lại
- nhìn đến, chú ý đến
- Ne regarder que son intérêt: chỉ chú ý đến cái lợi của mình
- nhìn về, hướng về
- Cette maison regarde le sud: nhà này hướng về phương nam
- có quan hệ đến, dính dáng đến
- Cela vous regarde: điều đó có quan hệ đến anh
- Regarder comme: coi như, xem như
- Regarder de travers: nhìn khinh bỉ, nhìn giận dữ
- Regarder d'un bon oeil: quý mến (ai), có thiện cảm (với ai)
- Regarder d'un mauvais oeil: ghét bỏ ai
- regarder sous le nez: nhìn khiêu khích, nhìn xấc náo
- vous ne m'avez pas regardé: (thân mật) đừng có trông mong gì ở tôi
nội động từ
- chú ý đến
- Regardez bien à ce que vous allez faire: hãy chú ý kỹ đến việc anh sắp làm
- Regarder de près à quelque chose: chú ý kỹ đến việc gì
- so đo đồng tiền
- Quand elle achète, elle n'y regarde pas: khi mua, bà ta không so đo đồng tiền
- y regarder à deux fois: xem fois
|