Bàn phím:
Từ điển:
 
refleurir

nội động từ

  • lại ra hoa, lại nở hoa
    • Le rosier a refleuri: cây hoa hồng lại nở hoa
  • nảy nở lại, hưng thịnh lại
    • Les lettres et les arts commencent à refleurir: văn học và nghệ thuật bắt đầu hưng thịnh lại

ngoại động từ

đặt hoa lại, cắm hoa lại

  • Refleurir une tombe+ đặt hoa lại trên mộ