Bàn phím:
Từ điển:
 
fetch /fetʃ/

danh từ

  • hồn ma, vong hồn (hiện hình)

danh từ

  • mánh khoé; mưu mẹo
  • (từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức
    • to take a fetch: gắng sức
  • (hàng hải) đoạn đường phải chạy (đã quy định)

Idioms

  1. to cast a fetch
    • cái bẫy, đặt bẫy

động từ

  • tìm về, đem về
    • to [go and] fetch a doctor: tìm bác sĩ
  • làm chảy máu, làm trào ra
    • to fetch blood: làm chảy máu ra
    • to fetch tears: làm trào nước mắt
  • bán được
    • to fetch a hundred pounds: bán được 100 đồng bảng
  • làm xúc động
  • làm vui thích; mua vui (cho ai)
  • làm bực mình, làm phát cáu
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê
  • thở ra
    • to fetch a sigh: thở dài
  • lấy (hơi)
  • đấm thụi, thoi
    • to fetch someone a blow: thụi ai một quả

Idioms

  1. to fetch away
    • thoát khỏi (sự ràng buộc); thoát ra
  2. to fetch down
    • (như) to bring down ((xem) bring)
  3. to fetch out
    • cho thấy rõ, bóc trần
  4. to fetch up
    • nôn, mửa
    • dừng lại
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm xong
  5. to fetch a compass
    • (xem) compass
  6. to fetch and carry
    • làm chân đầu sai, làm chân điếu đóm
fetch
  • (Tech) rút ra, gọi ra, thu, chỉ thị thu [ĐL]; tìm đem về, tìm tải/nạp