Bàn phím:
Từ điển:
 
récupérer

ngoại động từ

  • lấy lại, thu về.
    • Récupérer ses forces: lấy lại sức
    • récupérer un livre prêté: thu về cuốn sách cho mượn.
  • thu hồi.
    • Récupérer de la ferraille: thu hồi sắt cũ.
  • dùng lại vào việc khác.
    • Récupérer un blessé de guerre: dùng lại một thương binh vào việc khác.
  • làm bù.
    • Récupérer une journée: làm bù một ngày nghỉ.

nội động từ

  • lấy lại sức.
    • Athlète qui récupère très vite: vận động viên lấy lại sức rất chóng.