|
fend /fend/
ngoại động từ, (viết tắt) của defend ((thường) + off, away, from)
- đánh lui, đẩy lui, đẩy xa
- chống đỡ được, né, tránh, gạt được
- to fend off a blow: né tránh được một đòn, gạt được một đòn
nội động từ
- cung cấp mọi thứ cần thiết, lo liệu
- to fend for oneself: tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy
|