Bàn phím:
Từ điển:
 
reconnaissance

danh từ giống cái

  • (tâm lý học) sự nhận lại
    • Reconnaissance généralisée: sự nhận lại khái quát
  • sự nhận biết
    • Signes de reconnaissance: dấu hiệu nhận biết dấu hiệu để nhận nhau
  • (văn học) sự thú nhận
    • Reconnaissance d'une faute: sự thú nhận một lỗi
  • sự nhận, sự thừa nhận, sự công nhận
    • Reconnaissance de dette: giấy nhận là có nợ
    • Reconnaissance d'un gouvernement: sự công nhận có một chính phủ
  • sự thám sát, sự khảo sát - (quân sự) sự trinh sát, đội trinh sát
    • Reconnaissance d'un pays inconnu: sự thám sát một xứ lạ
    • Avion de reconnaissance: máy bay trinh sát
    • Reconnaissance photographique: sự thăm dò bằng cách chụp ảnh
  • sự biết ơn
    • avoir la reconnaissance du ventre: tỏ lòng biết ơn người nuôi mình