Bàn phím:
Từ điển:
 
recevoir

ngoại động từ

  • nhận thu nhận
    • Recevoir une lettre: nhận một bức thư
    • Recevoir une récompense: nhận một phần thưởng
    • La demande a été reçue: lá đơn đã được (thu) nhận
  • bị được phải
    • Recevoir une punition: bị phạt
    • Recevoir un bon accueil: được đón tiếp tử tế
  • tiếp, tiếp đón
    • Recevoir un ami: tiếp đón một người bạn
    • Recevoir quelqu'un avec empressement: tiếp đón ai niềm nở
  • tiếp nhận, nghiệm thu
    • Refuser de recevoir les travaux: không chịu tiếp nhận công trình
  • chấp nhận; thừa nhận
    • Initiative mal reçue: sáng kiến không được chấp nhận
    • Recevoir une chose pour vraie: thừa nhận một điều là đúng
  • cho đỗ
    • Être reçu à l'examen: thi đỗ

Phản nghĩa

=Donner, émettre, envoyer, offrir, payer, verser. Eliminer, exclure, refuser.

nội động từ

  • tiếp khách
    • Le direteur reçoit à quatre heures de l'après- midi: ông giám đốc tiếp khách vào bốn giờ chiều