|
feeling /'fi:liɳ/
danh từ
- sự sờ mó, sự bắt mạch
- sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng
- a feeling of pain: cảm giác đau đớn
- to have a feeling of safety: có cảm tưởng an toàn
- sự cảm động, sự xúc động
- it would be difficult for me to put into words the feelings I experienced: thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua
- sự thông cảm
- (triết học) cảm tình
- cảm nghĩ, ý kiến
- the general feeling is against it: ý kiến chung là không đồng ý với vấn đề ấy
- (nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm
- sự nhạy cảm
- to have a feeling for music: nhạy cảm về âm nhạc
- (số nhiều) lòng tự ái
- to hurt someone's feelings: chạm lòng tự ái của ai
tính từ
- có cảm giác
- có tình cảm
- xúc cảm, cảm động
- nhạy cảm
- thật tình, chân thật; sâu sắc
- a feeling pleasure: niềm vui thích chân thật
|