Bàn phím:
Từ điển:
 
réception

danh từ giống cái

  • sự nhận
    • La réception d'une lettre: sự nhận một bức thư
    • Accusé de réception: giấy biên nhận
  • sự tiếp nhận, sự thu nhận; lễ thu nhận; phòng tiếp nhận
    • Prononcer son discours de réception à l'Académie: đọc diễn văn nhân được thu nhận vào Viện hàn lâm
    • La réception d'un hôtel: phòng tiếp nhận trong một khách sạn
  • sự tiếp đón; sự tiếp khách; phòng tiếp khách
    • Faire une bonne réception à quelqu'un: tiếp đón ai niềm nở
    • Le mardi est mon jour de réception: ngày thứ ba là ngày tiếp khách của tôi
  • cuộc chiêu đãi
    • Les invités d'une réception: khách của cuộc chiêu đãi
  • sự thu
    • Réception des ondes: sự thu làn sóng
    • Réception à inscription: sự thu ghi được
    • Réception à antennes écartées: sự thu anten phân tập
    • Réception en diversité: sự thu phân tập
    • Réception au casque: sự thu bằng ống nghe (lắp trên mũ)
    • Réception collective: sự thu nhiều máy (truyền hình)
    • Réception de radiodiffusion: sự thu thanh
    • Réception téléphonique: sự thu điện thoại
  • (sinh vật học, sinh lý học) sự nhận cảm, sự thụ cảm
  • (thể dục thể thao) tư thế nhảy xuống (của người nhảy)

phản nghĩa

=Envoi, expédition; émission. Exclusion.