Bàn phím:
Từ điển:
 
réaliste

tính từ

  • (nghệ thuật) hiện thực (chủ nghĩa)
  • (có óc) thực tế
    • Attitude réaliste: thái độ thực tế
  • (triết học) duy thực (chủ nghĩa)

danh từ

  • (nghệ thuật) nhà văn hiện thực; nhà nghệ thuật hiện thực
  • người (có óc) thực tế
  • (triết học) người theo thuyết duy thực

phản nghĩa

=Idéaliste, idéologue. Fantastique, romantique. Chimérique, rêveur, utopique.